CADIVI Dây Điện Lực Hạ Thế CV -0.6/1kV

Liên hệ

Dây cáp điện điện CV dùng cho truyền tải và phân phối điện

Cáp điện áp: Đến và bằng 0.6/1 kV.

Tiêu chuẩn: TCVN 6610/IEC 60227; TCVN 6612/IEC 60228; JIS C 3307; JIS C 3102; AS/NZS 5000; AS/NZS 1125.

Categories: ,

Liên hệ

666/76/8/5 Lê Trọng Tấn, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TP.HCM

Hotline: 033 651 8888

Đặc Tính Kỹ Thuật

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút)
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2
    • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

 

Ruột dẫn-Conductor Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Đường kính tổng gần đúng (*)

 

Khối lượng dâygần đúng (*)
Tiết diện danh định Kết cấu Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Structure Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200C Nominal thickness of insulation Approx.

overall diameter

Approx. mass
mm2 N0 /mm mm Ω/km mm mm kg/km
1,0 (E) 7/0,425 1,28 18,1 (**) 0,6 2,5 14
1,5 (E) 7/0,52 1,56 12,1 (**) 0,6 2,8 20
2,5 (E) 7/0,67 2,01 7,41 0,7 3,4 32
1,0 7/0,425 1,28 18,1 (**) 0,8 2,9 17
1,5 7/0,52 1,56 12,1 (**) 0,8 3,2 23
2,5 7/0,67 2,01 7,41 0,8 3,6 33
4,0 7/0,85 2,55 4,61 1,0 4,6 53
6,0 7/1,04 3,12 3,08 1,0 5,1 74
10

10 (CC)

7/1,35 7/(CC) 4,05

3,75

1,83

1,83

1,0

1,0

6,1

5,8

117

112

16 7/CC 4,65 1,15 1,0 6,7 165
25 7/CC 5,8 0,727 1,2 8,2 258
35 7/CC 6,85 0,524 1,2 9,3 346
50 19/CC 8,0 0,387 1,4 10,8 472
70 19/CC 9,7 0,268 1,4 12,5 676
95 19/CC 11,3 0,193 1,6 14,5 916
120 19/CC 12,7 0,153 1,6 15,9 1142
150 19/CC 14,13 0,124 1,8 17,7 1415
185 19/CC 15,7 0,0991 2,0 19,7 1755
240 37/CC 18,03 0,0754 2,2 22,4 2304
300 61/CC 20,4 0,0601 2,4 25,2 2938
400 61/CC 23,2 0,0470 2,6 28,4 3783
500 61/CC 26,2 0,0366 2,8 31,8 4805
630 61/CC 30,2 0,0283 2,8 35,8 6312

Đặt mua CADIVI Dây Điện Lực Hạ Thế CV -0.6/1kV