Đặc tính kỹ thuật:
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70°C.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160°C.
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách
điện danh định |
Đường kính tổng
gần đúng (*)
|
Khối lượng dây
gần đúng (*) |
Điện áp danh định | Tiêu chuẩn áp dụng | ||
Tiết diện
danh định |
Kết cấu | Điện trở DC tối đa
ở 200C |
|||||
Nominal
Area |
Structure | Max. DC resistance at 200C | Nominal thickness of insulation | Approx.
overall diameter |
Approx. mass | Rated voltage | Applied standard |
mm2 | N0 /mm | Ω/km | mm | mm | kg/km | ||
0,5 | 1/0,80 | 36,0 | 0,6 | 2,0 | 8 | 300/500 V | TCVN 6610-3
/IEC 60227-3 |
0,75 | 1/0,97 | 24,5 | 0,6 | 2,2 | 11 | ||
1 | 1/1,13 | 18,1 | 0,6 | 2,3 | 14 | ||
1,5 | 1/1,38 | 12,1 | 0,7 | 2,8 | 20 | 450/750 V | |
2,5 | 1/1,77 | 7,41 | 0,8 | 3,4 | 31 | ||
4 | 1/2,24 | 4,61 | 0,8 | 3,8 | 46 | ||
6 | 1/2,74 | 3,08 | 0,8 | 4,3 | 66 | ||
10 | 1/3,56 | 1,83 | 1,0 | 5,6 | 110 | ||
2 | 1/1,60 | 8,92 | 0,8 | 3,2 | 27 | 600 V | JIS C 3307 |
3 | 1/2,00 | 5,65 | 0,8 | 3,6 | 38 | ||
8 | 1/3,20 | 2,21 | 1,2 | 5,6 | 96 |